※ 音檔下載連結
《商務越南語 管理篇 - N 北部音》 MP3 Download
https://drive.google.com/file/d/1kiSg5S3HC9TKcigRtx_nBQB9udZ0wzap/view
《商務越南語 管理篇 - S 南部音》 MP3 Download
https://drive.google.com/file/d/1lEkQwnPOiUItFcy5sjyP4SEnQ74ehLX3/view
(此附件為資料壓縮檔,建議使用個人電腦進行操作下載)
※ 勘誤表下載連結(PDF格式)
《商務越南語 管理篇 - 勘誤表》 PDF Download
https://drive.google.com/file/d/1ashnILyfvZeP5dTxA65_nu7pDKvE5FyK/view
台灣第一套商務越南語工具書
本套書共兩冊:
第一冊「管理篇」-當地日常生活、職場、工廠用語等
第二冊「社交篇」-電話書信、貿易合約、洽商用語等
阮氏美香老師有多年教授越南語、設計企業數位課程的經驗,並熟稔中文
快速讓你在越南與當地人士溝通,生活與工作都無障礙。
現學現用,絕不錯失商機
落實新南向政策的語言管理策略
本書特色:
‧從基礎發音、日常對話切入,適合零起點、初、中、高級越南語學習者
‧完全針對商務需求設計,實用、有效率
‧現學現用,聽說讀寫一本精通
‧版面整齊、條列清楚、詞彙豐富
‧情境對話+重要句型,讓你溝通無障礙
‧MP3完整收錄北部音、南部音,可針對需求選擇越南各地的地方語
作者簡介:
阮氏美香(Nguyễn Thị Mỹ Hương)
學歷
越南順化師範大學華語系學士
國立中山大學 中國文學系碩士、博士
經歷
越南樂鴻大學、胡志明師範大學外語中心、同奈邊和外語中心華語教師
高雄中學、樹德科大、義守大學等學校、內政部警察局、戶政所、工研院等機關越語教師
台灣觀光導遊協會、中國鋼鐵、燁聯鋼鐵、皆豪鋼鐵、義大醫院、金氏科技、五金行及越南三陽SYM等企業越語教師
教育部國民及學前國教署「新住民語言支援人員教材編撰」越南語教材編撰委員
現任
高雄大學東亞語文學系助理教授
高雄市政府「新移民事務會報」委員
教育部國民及學前國教育署「東南亞語文教材編制計畫」委員
教育部中小學師資課程教學與評量協助中心「新住民語文課程實施配套措施」委員
財團法人公共電視文化事業基金會「公共價值評量委員會」委員
臺灣高等法院高雄分院「越南語特約通譯法庭傳譯品質個案評量」委員
授課
初、中、高級越南語及會話、聽講越南語、越南語語言學概論、越南語旅遊觀光、越南語書信、越南語新聞聽力、越南語口譯、越南語翻譯等
章節試閱
內文選摘一
Bài 5 KHÁCH SẠN VÀ NHÀ HÀNG
第五課 飯店與餐廳用語
Từ vựng 詞彙
1 ăn sáng ╱ 吃早餐
2 ăn trưa ╱ 吃中餐
3 ăn tối ╱ 吃晚餐
4 ăn khuya ╱ 吃消夜
5 tự túc ╱ 自助、自己處理
6 điểm tâm ╱ 點心
7 bít tết ╱ 牛排
8 buffet ╱ 自助餐
9 đồ tráng miệng ╱ 飯後甜點
10 đại sảnh ╱ 大廳
11 đặt cọc ╱ 訂金
12 giảm giá ╱ 減價
13 nhà trọ ╱ 小旅館
14 sâm panh ╱ 香檳
15 tiền bo ╱ 小費
16 tiền mặt ╱ 現金
17 suất (ăn) ╱ 份
19 thanh toán ╱ 結帳
22 đặt phòng ╱ 訂房
18 sòng bạc ╱ 賭場
21 quầy lễ tân ╱ 櫃檯
20 trả tiền ╱ 付款、付錢
23 đặt phòng trực tiếp ╱ 直接訂房
24 tự đặt phòng ╱ 自訂房間
25 đặt phòng theo đoàn ╱ 團訂房間
26 căn hộ kiểu gia đình ╱ 家庭式房間
27 điện thoại nội bộ ╱ 分機
28 điện thoại đường dài ╱ 長途電話
29 điện thoại quốc tế ╱ 國際電話
30 đồ lưu niệm ╱ 紀念品
31 mùa du lịch ╱ 旅遊旺季
33 nhân viên bàn bar ╱ 吧檯人員
36 nhân viên giặt là ╱ 洗衣員
32 nhà nghỉ ╱ 旅館
35 bảo vệ ╱ 警衛
34 nhân viên dọn phòng ╱ 查房員
37 nhân viên phục vụ ╱ 服務員
38 nhân viên lễ tân ╱ 櫃台服務員
39 nhân viên quét dọn ╱ 清潔人員
40 nhân viên tạp vụ ╱ 雜務人員
41 nhân viên thủ quỹ ╱ 出納人員
42 nhân viên trực buồng ╱ 值班人員
43 nhân viên trực đêm ╱ 夜班值班人員
44 nhân viên trực tầng ╱ 樓層值班人員
45 thẻ phòng ╱ 房卡
47 phòng đơn ╱ 單人房
50 phòng bình thường ╱ 標準房
46 phòng đôi ╱ 雙人房
49 phòng thông nhau ╱ 毗連房
48 phòng hạng sang ╱ 貴賓房
51 thay đổi thời gian ╱ 變更時間
52 thủ tục đăng kí khách sạn ╱ 飯店入住手續
53 thủ tục nhận phòng ╱ 辦理住宿手續
54 thủ tục trả phòng ╱ 辦理退房
Câu mẫu 句型範例
1 Đặt phòng 訂房
Tôi muốn đặt phòng.
我想訂房。
Chị đặt phòng loại nào?
妳要訂哪一種房型?
Tôi đặt hai phòng đôi.
我要兩間雙人房。
Phòng 1 giường hay 2 giường?
一張床還是兩張床?
1 phòng 1 giường, 1 phòng 2 giường.
一間一張床,一間兩張床。
Chị ở bao lâu?
妳要住多久?
Tôi ở 5 ngày từ ngày 12 đến ngày 16 tháng 8.
我住五天,從8月12日至16日。
Giá phòng đôi là 65 đô la 1 ngày.
雙人房一天65美元。
Phòng đơn thì bao nhiêu?
單人房多少?
45 đô.
45美元。
Cho tôi thêm hai phòng đơn nữa.
請幫我多加兩間單人房。
Dạ./Vâng.
好的。
Trong phòng có két sắt không?
房間裡有保險箱嗎?
Dạ có.
有的。
2 Ở thêm vài ngày nữa 多住幾天
Tôi muốn ở thêm vài ngày nữa.
我想多住幾天。
Anh muốn ở thêm mấy ngày?
您想住幾天?
Ba ngày.
三天。
Làm ơn giao lại chìa khóa cho chúng tôi.
請把您房間的鑰匙交給我。
Tôi phải đổi phòng khác sao?
那我需要換其他房間嗎?
Dạ, tôi sẽ đưa cho bà chìa khóa phòng mới.
是的,我會給您新房間的鑰匙。
3 Trả phòng 退房
Tôi muốn trả phòng, vậy phải thanh toán trước mấy giờ?
我想退房,應該在幾點前結帳?
Bà đã ở 5 ngày.
您住了五天。
Tiền phòng tất cả là 2.500.000 đồng.
住宿費一共是250萬越盾。
Đây là khoản tiền gì?
這是什麼費用?
Tối hôm qua bà có gọi một chai rượu sâm panh.
昨晚您有點一瓶香檳。
Bà cho tôi xin lại chìa khóa phòng.
請將鑰匙還給我們。
Bà muốn quẹt thẻ hay trả tiền mặt?
您刷卡還是付現?
Quẹt thẻ.
刷卡。
Đây là giấy tờ và thẻ tín dụng của bà.
這是您的證件與信用卡。
4 GỌI MÓN ĂN 點餐
Xin hỏi, anh muốn dùng gì?
請問,您要點什麼?
Em cho anh xem thực đơn.
請給我看一下菜單。
Anh muốn gọi món này.
我想點這道菜。
Ở đây có món ăn nào thật đặc biệt không?
這裡有什麼是招牌/拿手菜嗎?
Em có gợi ý gì không?
你有什麼推薦嗎?
Anh có thể xem ảnh ở trong thực đơn.
你可以參考菜單的圖片。
Anh có uống nước gì không?
你還要喝什麼嗎?
Nước cam vắt không đường, ít đá.
新鮮的柳橙汁,無糖,少冰。
Anh đợi một tý, thức ăn sẽ có ngay.
請稍等一下,菜馬上來。
內文選摘二
Bài 14 XUẤT NHẬP KHẨU
第十四課 進出口用語
Từ vựng 詞彙
1 nữa ╱ 再、過
2 nửa ╱ 半
3 viết ╱ 寫
4 chịu ╱ 受、負擔、承擔
5 dự kiến ╱ 預計、打算
6 giữ lại ╱ 扣留、保留、保存
7 hải quan ╱ 海關
8 nộp thuế ╱ 繳稅
9 Hải Phòng ╱ 海防
10 Sài Gòn ╱ 西貢
11 cập cảng ╱ 進港、到港
12 cập bến ╱ 靠岸
13 rời cảng ╱ 離港、離岸
14 điền ╱ 填、填寫
15 đọc ╱ 讀、看
16 kĩ ╱ 詳細、仔細
17 sơ sài ╱ 大概、掠過、應付應付
19 tờ hướng dẫn ╱ 說明書
22 tiếp tục ╱ 繼續
18 đọc kĩ ╱ 仔細閱讀
21 dừng lại ╱ 停下來
20 tiền hàng ╱ 貨款
23 khi ╱ 當、時候
24 ẩm ướt ╱ 潮濕
25 ướt ╱ 溼
26 do ╱ 因為、由於
27 tàu ╱ 船、火車
28 gặp ╱ 遇到、見
29 bão ╱ 颱風
30 tiêu chuẩn ╱ 標準、要求
32 vận chuyển ╱ 運輸
35 sử dụng ╱ 使用
31 chuyên ╱ 專門
34 nước ngoài ╱ 國外
33 ra ╱ 到、出
36 phương thức ╱ 方式
37 thanh toán ╱ 付款、請款
38 loại ╱ 種、類
39 đương nhiên ╱ 當然
40 tốt đẹp ╱ 美好、順利
41 hãy ╱ 請
42 gặp nhau ╱ 見面、碰面、面談
43 thất lạc ╱ 遺失
44 hóa đơn thương mại ╱ 買賣收據
46 hàng hóa ╱ 貨物、貨品
49 chứng từ ╱ 收據、文件
45 đóng gói ╱ 包裝
48 kê khai ╱ 申報
47 vận đơn ╱ 提單
50 chi phí ╱ 支付、費用
51 sẽ ╱ 會、就
52 thấp ╱ 低
53 làm hết ╱ 套餐、做完、處理到好、承包
54 Xuất nhập khẩu ╱ 進出口
55 Công ty tàu ╱ 船公司
56 bằng ╱ 方式、交通工具、等於
57 đường biển ╱ 海運
58 quyển ╱ 本、冊
60 sản phẩm ╱ 產品
63 làm ăn ╱ 做生意
59 giới thiệu ╱ 介紹、簡介
62 xuất khẩu ╱ 出口
61 thư ký ╱ 秘書
64 uy tín ╱ 信用
Câu mẫu 句型應用
1
Chị ơi, khi nào thì gửi hợp đồng cho bên em ạ?
姐姐,妳什麼時候把合約寄給我呢?
Hai ngày nữa bên chị sẽ gửi cho em.
過兩天我們會寄給你。
Nếu vi phạm hợp đồng, sẽ bị xử lý như thế nào?
如果合約違約,會怎麼樣處理?
Em đã sửa lại rồi, chị xem nội dung.
我已經改好了,妳看一下內容。
Chi phí vận chuyển thì sao?
運費如何?
Bên bán chịu.
賣方負責。
Em viết vào cho rõ ràng.
你寫進去比較清楚。
Bên mua chỉ trả đúng số tiền ghi trong hợp đồng.
買方只付合約裡面所寫的金額。
Hợp đồng em đã dịch xong chưa?
你翻譯完合約了嗎?
Em dịch chưa xong.
我還沒翻譯完。
2
Lô hàng lần này về cảng nào hả chị?
這批貨到哪個港口?
Dự kiến về cảng Hải Phòng hoặc cảng Sài Gòn em ạ.
預期船會抵達海防港或西貢港。
Lô hàng lần này đã bị hải quan giữ lại.
這批貨已經被海關扣留了。
Em nộp thuế hải quan cho lô hàng này chưa?
這批貨的關稅你繳了嗎?
Thủ tục hải quan xong rồi chị.
海關手續已經辦完了。
Minh ơi, em đã liên hệ với bên công ty vận chuyển chưa vậy?
小明,你跟運輸公司聯繫了嗎?
Em chưa liên hệ xe chở hàng.
我還沒連繫運貨的車子。
Bên mua trả phí vận chuyển theo hợp đồng.
買方只付合約裡面所寫的金額。
Bên khách hàng báo khi nào thì hàng về hả em?
客戶說何時貨會到呢?
Nếu không có gì thay đổi, thì vào thứ 5 tuần sau tàu cập cảng Hải Phòng ạ.
如果沒有問題,下個星期四船會抵達海防港。
3
Anh làm thủ tục hải quan để rút hàng.
你處理報關手續,以便提貨。
Lúc nào thì hàng cập bến để em chuẩn bị xe?
貨何時到碼頭?我先備車。
Thứ 6 tuần này.
這個禮拜五。
Em đang điền vào tờ khai hải quan.
我在填寫海關申報單。
Sau khi điền xong tờ khai nhập khẩu em gửi email cho bộ phận xuất nhập khẩu.
填完海關申報單你就寄信給進出口部。
Chị đợi em đọc kĩ tờ hướng dẫn của Phòng xuất nhập khẩu để tránh sai sót.
妳等我仔細研究一下進出口的說明以免出錯。
4
Các chứng từ cho lô hàng sắp tới em đã chuẩn bị hết chưa?
那批貨的收據你準備好了嗎?
Dạ sắp xong, đợi lát nữa em sẽ đưa cho anh xem.
快好了,等下我拿給你過目。
Chúng ta đã nhận được giấy chứng nhận xuất xưởng chưa em?
我們收到出廠證明了嗎?
Ngày mai họ mới gửi cho mình.
明天他們會寄給我們。
Chúng ta vẫn chưa nhận được tiền hàng của họ.
我們還沒收到他們的貨款。
Em gọi điện giục họ đi.
你打電話催他們一下。
Anh ơi, họ đã gửi đầy đủ các chứng từ rồi, nhờ anh ký hộ em.
他們已經把所有的收據寄給我們了,你幫我簽個名。
Sếp có ở trong văn phòng không anh?
老闆有沒有在辦公室呢?
Sáng nay Sếp đi công tác rồi, có việc gì không?
今早他出差去了,有什麼事嗎?
Lô hàng này không đạt tiêu chuẩn, em dừng lại chờ xử lý.
這批貨不及格,妳先擱著等一下處理。
Hàng hư hỏng, ẩm ướt khi vận chuyển cứ theo hợp đồng mà làm.
運輸時若貨物有受損或潮濕,就依照合約執行。
Một số lô hàng bị ướt do tàu gặp bão, chúng tôi không thể nhận được.
有些貨因為遇上了颱風潮濕,我們不能收。
Hàng bị hỏng không đạt tiêu chuẩn bên anh xử lý nhanh cho em nhé!
貨瑕疵不合格,請你幫我們儘早處理吧。
5
Gần công ty chúng ta có một công ty chuyên vận chuyển hàng hóa ra nước ngoài.
我們公司附近有一間專門託運貨物到國外去的公司。
Em đã liên hệ rồi, chiều nay họ sẽ báo giá cho bên mình.
我已經聯繫了,今天下午他們會把報價單寄給我們。
Anh muốn gửi hàng nhanh hay gửi thường?
你想寄快遞還是一般的呢?
Loại nào rẻ hơn?
哪一種比較划算?
Gửi nhanh đương nhiên sẽ đắt hơn gửi thường ạ.
當然是快遞(快捷)比一般郵寄貴。
Chúng tôi sẽ liên lạc với công ty vận chuyển để kiểm tra lại lô hàng vừa bị thất lạc.
我們會跟運輸公司聯繫,檢查一下遺失的那批貨。
Nếu bị thất lạc hàng hóa, chúng ta hãy gặp nhau để giải quyết vấn đề một cách tốt đẹp nhất.
如果貨物遺失了,我們見個面,再找最好的辦法來解決問題。
Anh muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
你想使用哪一種付款方式呢?
Tôi muốn trả bằng tiền mặt.
我想付現金。
6
Hợp đồng, phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list), hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) và các chứng từ liên quan đã có hết rồi anh ạ.
合約,裝櫃和買賣收據及相關文件都好了。
Phía khách hàng báo vận đơn (bill of lading) họ sẽ gửi muộn một chút.
客戶說會晚一點寄提貨單給我們。
Điều 5 trong hợp đồng kê khai có một số mặt hàng không đúng với yêu cầu.
合約第五條的貨物清單有些項目不符合要求。
Ngày mai chị sẽ gửi các chứng từ liên quan đến lô hàng cho em nhé!
明天我會把貨物的有關收據寄給你。
Theo em, nên tìm công ty Xuất nhập khẩu, họ sẽ làm hết cho mình luôn ạ, chi phí sẽ thấp hơn.
依我看,你應該找一家出口公司來幫我們辦所有的手續,這樣費用會比較便宜。
Lô hàng này sẽ đi bằng đường biển, em liên hệ với bên Công ty tàu giúp chị nhé!
這批貨是用海運的,你幫我聯絡運輸公司一下。
7
Anh có thể gửi cho tôi 2 quyển hướng dẫn sử dụng và sản phẩm mẫu được không?
你可以寄兩本說明書和樣品給我們嗎?
Tôi sẽ bảo thư ký gửi ngay cho ông.
我請祕書馬上寄給您。
Công ty chúng tôi hợp tác với nhiều công ty ở Việt Nam.
我們公司與很多越南公司合作。
Tôi có nghe nói công ty các anh làm ăn rất uy tín.
我聽說貴公司做生意很守信用。
Mỗi năm chúng tôi xuất khẩu hơn 10 tỉ mét vải.
我們每年出口100億米布料。
Chúng tôi cũng muốn tìm hiểu các thông tin có lien quan đến quy cách sản phẩm của quý công ty.
我們也想了解貴公司產品規格的相關資訊。
Vâng, chúng ta có thể tiến hành thảo luận chi tiết.
好的,我們可以進一步的討論。
內文選摘一
Bài 5 KHÁCH SẠN VÀ NHÀ HÀNG
第五課 飯店與餐廳用語
Từ vựng 詞彙
1 ăn sáng ╱ 吃早餐
2 ăn trưa ╱ 吃中餐
3 ăn tối ╱ 吃晚餐
4 ăn khuya ╱ 吃消夜
5 tự túc ╱ 自助、自己處理
6 điểm tâm ╱ 點心
7 bít tết ╱ 牛排
8 buffet ╱ 自助餐
9 đồ tráng miệng ╱ 飯後甜點
10 đại sảnh ╱ 大廳
11 đặt cọc ╱ 訂金
12 giảm giá ╱ 減價
13 nhà trọ ╱ 小旅館
14 sâm panh ╱ 香檳
15 tiền bo ╱ 小費
16 tiền mặt ╱ 現金
17 suất (ăn) ╱ 份
19 thanh toán ╱ 結帳
22 đặt phòng ╱ 訂房
18 sòng bạ...
作者序
筆者在台求學並有緣在台灣就業生根,在多年的越語教學中,看到台商及社會人士欠缺乏產業面語言工具書,想為有意願到越南去旅遊或工作者,量身訂做一套實用的書籍,希望本書可以增加您從日常生活越南語到工廠專業用語,有更進一步的了解。
本書寫書的動機來自規劃寶成國際集團、旭榮集團、宏福實業集團等公司之數位化語言學習內容,在這過程中非常感謝各集團、企業、政府機關、各所學校及親友對筆者的支持、協助及肯定,此外非常感謝聯經出版社的信任、用心及鼎力協助完成本書出版。另外特別感謝台灣的栽培,使筆者有機會能將所長貢獻台灣,期許能對台灣企業及讀者有所助益。
Xin cảm ơn!(謝謝!)
阮氏美香 Nguyễn Thị Mỹ Hương
筆者在台求學並有緣在台灣就業生根,在多年的越語教學中,看到台商及社會人士欠缺乏產業面語言工具書,想為有意願到越南去旅遊或工作者,量身訂做一套實用的書籍,希望本書可以增加您從日常生活越南語到工廠專業用語,有更進一步的了解。
本書寫書的動機來自規劃寶成國際集團、旭榮集團、宏福實業集團等公司之數位化語言學習內容,在這過程中非常感謝各集團、企業、政府機關、各所學校及親友對筆者的支持、協助及肯定,此外非常感謝聯經出版社的信任、用心及鼎力協助完成本書出版。另外特別感謝台灣的栽培,使筆者有機會能將所長貢獻台灣...
目錄
PHÁT ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG VIỆT 越南語基本發音
Bài 1 第一課 LÀM QUEN VỚI 29 CHỮ CÁI VÀ CÁCH ĐỌC 認識29個字母與讀音
Bài 2 第二課 LÀM QUEN VỚI NGUYÊN ÂM ĐÔI, PHỤ ÂM ĐƠN, PHỤ ÂM ĐÔI VÀ THANH ĐIỆU 認識雙母音、單子音、雙子音和聲調
XÃ GIAO HÀNG NGÀY 日常用語篇
Bài 3 第三課 CÁCH XƯNG HÔ 稱呼法用語
Bài 4 第四課 THỜI GIAN, SỐ TỪ VÀ MÀU SẮC 時間、數字及顏色用語
Bài 5 第五課 KHÁCH SẠN VÀ NHÀ HÀNG 飯店與餐廳用語
Bài 6 第六課 Y TẾ 醫療用語
Bài 7 第七課 HỎI ĐƯỜNG VÀ MUA SẮM 問路與購物用語
Bài 8 第八課 GỌI ĐIỆN THOẠI VÀ BÁO CÔNG AN 打電話與報案用語
Bài 9 第九課 TÊN GỌI CÁC VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH 居家用品名稱用語
XÃ GIAO VĂN PHÒNG 辦公室用語篇
Bài 10 第十課 PHỎNG VẤN 應徵、面試用語
Bài 11 第十一課 GIAO TIẾP VĂN PHÒNG 辦公室交際用語
Bài 12 第十二課 BÀN GIAO CÔNG VIỆC VÀ HỌP GIAO BAN 工作交接與會議用語
Bài 13 第十三課 PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 投資計畫部用語
Bài 14 第十四課 XUẤT NHẬP KHẨU 進出口用語
Bài 15 第十五課 MÁY MÓC BỊ HƯ (HỎNG) 機器故障用語
Bài 16 第十六課 KẾ TOÁN 會計用語
Bài 17 第十七課 MUA HÀNG 採購用語
Bài 18 第十八課 PHÒNG MẪU 樣品室用語
GIAO TIẾP CÔNG XƯỞNG 廠區用語篇
Bài 19 第十九課 KHO 倉庫用語
Bài 20 第二十課 XƯỞNG CHẶT (CẮT) 裁斷廠用語
Bài 21 第二十一課 XƯỞNG MAY (XƯỞNG GIÀY) 縫紉廠(鞋廠或成衣廠)用語
Bài 22 第二十二課 XƯỞNG GÒ (HOÀN CHỈNH) 攀幫廠用語
Bài 23 第二十三課 BỘ PHẬN KIỂM HÀNG (QC) 品管部用語
Bài 24 第二十四課 XƯỞNG THÀNH PHẨM 成品廠用語
Bài 25 第二十五課 XƯỞNG DỆT 紡織廠用語
Bài 26 第二十六課 XƯỞNG NHUỘM 染廠用語
Bài 27 第二十七課 NHÀ MÁY GANG THÉP 鋼鐵廠用語
Bài 28 第二十八課 XE ĐẠP VÀ XE ĐẠP ĐIỆN 腳踏車和電動車用語
PHÁT ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG VIỆT 越南語基本發音
Bài 1 第一課 LÀM QUEN VỚI 29 CHỮ CÁI VÀ CÁCH ĐỌC 認識29個字母與讀音
Bài 2 第二課 LÀM QUEN VỚI NGUYÊN ÂM ĐÔI, PHỤ ÂM ĐƠN, PHỤ ÂM ĐÔI VÀ THANH ĐIỆU 認識雙母音、單子音、雙子音和聲調
XÃ GIAO HÀNG NGÀY 日常用語篇
Bài 3 第三課 CÁCH XƯNG HÔ 稱呼法用語
Bài 4 第四課 THỜI GIAN, SỐ TỪ VÀ MÀU SẮC 時間、數字及顏色用語
Bài 5 第五課 KHÁCH SẠN VÀ NHÀ HÀNG 飯店與餐廳用語
Bài 6 第六課 Y TẾ 醫療用語
Bài 7 第七課 HỎI ĐƯỜNG VÀ MUA SẮM 問路與購物用語
Bài 8 第八...
商品資料
語言:繁體中文For input string: ""
裝訂方式:平裝頁數:448頁開數:25開
購物須知
退換貨說明:
會員均享有10天的商品猶豫期(含例假日)。若您欲辦理退換貨,請於取得該商品10日內寄回。
辦理退換貨時,請保持商品全新狀態與完整包裝(商品本身、贈品、贈票、附件、內外包裝、保證書、隨貨文件等)一併寄回。若退回商品無法回復原狀者,可能影響退換貨權利之行使或須負擔部分費用。
訂購本商品前請務必詳閱退換貨原則。