新南向從國際越南語認證開始!本書帶您了解認證細節,考生如何應試!
◎ 全國第一本越南語認證專業書籍
◎ 介紹越南語認證理論及實務
◎ 解析現行越南語認證題型及考試方法
◎ 附全真模擬試題及Qrcode 聲音檔
◎ 欲參加越南語檢定考試
◎ 欲從事越南語教學
◎ 欲進一步研究越南語
◎ 欲了解越南語語言認證制度
◎ 從事語言測驗研究
◎代理經銷 白象文化
作者簡介:
◎成功大學越南研究中心
國立成功大學越南研究中心於2013年3月20日由成大研究總中心核准成立。本中心之成立宗旨為促進台灣與越南之學術、教育與文化交流,並對越南之語言、文化、歷史、文學、藝術及少數民族等議題進行學術研究。
章節試閱
◎
(a)NGHE HỘI THOẠI CHỌN ĐÁP ÁN
Hội thoại 1:
Câu 1:
(A)Hôm qua. (B)Tháng trước. (C)Tuần trước. (D)Tuần tới.
Câu 2:
(A)Marketing. (B)Dân sự. (C)Nhân sự. (D)Sale.
Câu 3:
(A)Bệnh viện. (B)Công ty. (C)Trường học. (D)Ở nhà.
(b)NGHE ĐOẠN VĂN CHỌN ĐÁP ÁN
Đoạn văn 1:
Câu 1:
(A)Tết Nguyên Đán. (B)Tết Đoan Ngọ.
(C)Tết Nguyên Tiêu. (D)Tiết Thanh Minh.
Câu 2:
(A)Người Việt thường trang hoàng nhà cửa để đón Tết.
(B)Vào những ngày Tết mọi người tránh nói điều không may mắn.
(C)Tết cũng giống như những ngày khác trong năm.
(D)Tết là dịp đoàn viên của gia đình người Việt.
Câu 3:
(A)Lì xì cho trẻ con. (B)Đi lễ chùa.
(C)Đi chúc Tết. (D)Cãi nhau.
(a)TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
Câu 1: Ngày nay, thanh niên Việt Nam có nhiều thói quen xấu_______đến sức khỏe như thức khuya, hút thuốc, uống rượu.
(A)Ám ảnh . (B)Ảnh hưởng. (C)Hưởng thụ. (D)Hưởng ứng.
Câu 2: Tập thể dục và ăn nhiều rau quả là một trong những cách phòng chống_____.
(A)Bệnh lý. (B)Bệnh án. (C)Bệnh tật. (D)Bệnh nhân.
Câu 3: Bố tôi cực kỳ__________ những món ăn làm từ cá hồi.
(A)Yêu thương. (B)Yêu quý. (C)Yêu mến. (D)Yêu thích.
Câu 4: Cô giáo thông báo ngày mai học sinh được nghỉ học, vì nhà trường tổ chức thi đấu_______.
(A)Ca hát. (B)Điền kinh. (C)Xem phim. (D)Viết sách.
Câu 5: Tôi không thích trời mưa. Vì trời mưa_______ẩm ướt_______đi lại bất tiện.
(A)Vừa…vừa… (B)Tuy…nhưng…
(C)Cái này…cái khác… (D)Giá mà…thì…
Câu 6: Đồng bằng Nam Bộ là nơi_________lúa gạo lớn nhất Việt Nam.
(A)Sản xuất. (B)Chế biến. (C)Gia công. (D)Nấu nướng.
Câu 7: Vùng đảo Phú Quốc của Việt Nam chuyên sản xuất nước mắm____ cả ở trong nước và trên thế giới.
(A)Nổi lửa. (B)Nổi loạn. (C)Nổi danh. (D)Nổi tiếng.
Câu 8: Nếu muốn hợp tác với nhau lâu dài, thì điều kiện tiên quyết là hai bên đối tác phải có__________.
(A)Thành ý. (B)Thành quả. (C)Thành công. (D)Thành tích.
Câu 9: Mùa Đông đến rồi. Bạn nhớ mặc ấm vào nhé! Không, sẽ bị_______đấy!
(A)Cảm phục. (B)Cảm lạnh. (C)Cảm nóng. (D)Cảm thấy.
Câu 10: Sáng Chủ Nhật, bé Hoa_______mẹ đưa đi sở thú chơi.
(A)Có. (B)Bị. (C)Được. (D)Là.
Câu 11: Bây giờ bạn đi hiệu sách hả Nam? __________mua giúp mình cuốn từ điển Anh Việt nhé!
(A)Nhân tố. (B)Nhân lúc. (C)Nhân tiện. (D)Nhân danh.
Câu 12: Chủ Nhật tuần này, tụi mình đi xem phim_______!
(A)Ạ. (B)Rồi. (C)Nhé. (D)Nhỉ.
Câu 13: Không biết anh ta đến đây vì __________ gì, nhưng sự xuất hiện đột ngột của anh ta làm mọi người lo lắng.
(A)Mục nát. (B)Mục lục . (C)Mục đích. (D)Mục kích.
Câu 14: Vùng biển miền Trung Việt Nam đang bị_______do chất thải công nghiệp.
(A)Nhiễm độc. (B)Nhiễm phèn. (C)Nhiễm mặn. (D)Nhiễm trùng.
Câu 15: Mọi người đều được đi, _______anh_______được đi.
(A)Cả...cả… (B)Cả...và… (C)Cả...lẫn… (D)Cả...cũng…
Câu 16: _______của ngân hàng ABC tuần này tụt hạng thảm hại làm ông ấy mất một khoản tiền lớn.
(A)Cổ chai. (B)Cổ kính. (C)Cổ phiếu. (D)Cổ thành.
Câu 17: Cầu thủ Công Vinh đang______cho các cầu thủ mới vào đội bóng học cách lừa bóng qua các đối thủ.
(A)Giáo huấn. (B)Huấn lệnh. (C)Huấn luyện. (D)Tuyên huấn.
Câu 18: Từ “đi” trong câu nào dưới đây KHÔNG giống nghĩa với những câu khác?
(A)Anh Nam đi làm bằng xe đạp. (B)Bé Hà chào mẹ để đi học.
(C)Cháu vào ăn cơm với bà đi nhé! (D)Chị có thể đi Hà Nội bằng máy bay.
Câu 19: Nền giáo dục ngày nay cần nhấn mạnh vào việc rèn luyện tính độc lập của các bạn trẻ, tránh tình trạng_______vào gia đình.
(A)Dựa đầu. (B)Dựa dẫm. (C)Dựa cột . (D)Dựa tường.
Câu 20: Câu nào dưới đây KHÔNG đúng với ngữ pháp tiếng Việt?
(A)Nhà tôi có ba người. (B)Đài Loan học sinh của tôi thích học tiếng Việt.
(C)Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. (D)Sáng nào ông tôi cũng đi công viên tập thể dục.
◎
(a)NGHE HỘI THOẠI CHỌN ĐÁP ÁN
Hội thoại 1:
Câu 1:
(A)Hôm qua. (B)Tháng trước. (C)Tuần trước. (D)Tuần tới.
Câu 2:
(A)Marketing. (B)Dân sự. (C)Nhân sự. (D)Sale.
Câu 3:
(A)Bệnh viện. (B)Công ty. (C)Trường học. (D)Ở nhà.
(b)NGHE ĐOẠN VĂN CHỌN ĐÁP ÁN
Đoạn văn 1:
Câu 1:
(A)Tết Nguyên Đán. (B)Tết Đoan Ngọ.
(C)Tết Nguyên Tiêu. (D)Tiết Thanh Minh.
Câu 2:
(A)Người Việt thường trang hoàng nhà cửa...
作者序
◎
第三屆台越人文比較國際研討會於 2016 年 11 月 12 日至14 日在國立成功大學舉行。主辦單位有國立成功大學越南研究中心、台灣語文測驗中心及社團法人台越文化協會等。這次研討會主題為「語言認證與對外越南語/台語教學」,共有來自越南、日本、美國、澳洲、紐西蘭、法國、德國、英國、中國及台灣等十國,總共一百五十多位學者參與發表或討論,為台灣最大規模的越南研究盛會﹗
為響應新政府新南向政策,此屆主辦單位擴大邀請越南學者及國際知名的越南研究學者來參加。其中來自越南社科院、作家協會、北中南各大學、研究機構等各領域重要學者就有五十多位。此外,也邀請國際級專家學者擔任專題演講者,包含越南作家協會副會長、知名詩人陳登科,美國哈佛大學越南學程主任吳如平教授,日本大阪大學越南學程主任清水政明教授,澳洲國立大學越南學程主任蔡維寶教授,國立政治大學原住民族中心前主任林修澈教授等人。
要深入認識一個民族的文化就要從學習它的語言開始。隨著來自東南亞國家的新移民人數的增加,東南亞語文在台灣也越來越受重視。譬如,教育部已正式將東南亞語文自 107 學年度起列入國小的正式選修課程。東南亞新移民當中,以來自越南的「越鄉人」人數最多,因此越南語也是目前國內於國小及大學開課數量最多的東南亞語文。雖然越南語在台灣的開課量越來越多,但相關的師資、教材及語言認證工具仍相當缺乏。有鑒於此,主辦單位將「語言認證及對外越南語教學」列為這次研討會的主題。希望透過會議的交流能夠提升台灣的越南語教學品質。
國立成功大學越南研究中心長期投入越南語教材的編撰及越南語認證的研發。其中國際越南語認證已經過多次試驗成功,並藉由該次研討會向國內外學者正式介紹,也深獲與會學者的好評與支持。此外,國立成功大學越南研究中心也與越南最知名的三間大學,即河內國家大學、胡志明市國家大學與河內大學的越南學系正式簽約合作。合作的項目包含互相承認越語能力證書,合作研發越語認證試題及合作從事越南研究。未來,考生若通過國際越南語認證,就可申請到該校進修。
成大辦理的國際越南語認證為第一個符合越南教育部於2015 年公告的越南語認證分級標準的越南語認證制度,也符合歐洲 CEFR 標準,共分為三階六級。目前已獲國內外許多有越南學系的大學承認,譬如越南國家大學、河內大學、美國哈佛大學、日本大阪大學及澳洲國立大學等。國際越南語認證為國際上第一個在越南本國以外地區辦理的國際級越南語認證制度,實為台灣之光。
當今的社會分工很細也非常注重專業證照。多一份越南語能力證照,就多一份前進越南的競爭能力!年輕人就該到海外拓展台灣的視野!立足台灣、放眼世界,就從報名國際越南語認證開始!祝所有的考生心想事成,實現夢想,成為台灣新南向的重要尖兵!
國立成功大學越南研究中心主任
蔣為文 教授
◎
第三屆台越人文比較國際研討會於 2016 年 11 月 12 日至14 日在國立成功大學舉行。主辦單位有國立成功大學越南研究中心、台灣語文測驗中心及社團法人台越文化協會等。這次研討會主題為「語言認證與對外越南語/台語教學」,共有來自越南、日本、美國、澳洲、紐西蘭、法國、德國、英國、中國及台灣等十國,總共一百五十多位學者參與發表或討論,為台灣最大規模的越南研究盛會﹗
為響應新政府新南向政策,此屆主辦單位擴大邀請越南學者及國際知名的越南研究學者來參加。其中來自越南社科院、作家協會、北中南各大學、研究機構等各領域重...
目錄
◎單元1. 序言
單元2. 國際越南語認證的由來與內容
2-1. 初級認證
2-2. 中級認證
單元3. KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT QUỐC TẾ
3-1. PHẦN THI SƠ CẤP (CẤP ĐỘ A)
3-2. PHẦN THI TRUNG CẤP (CẤP ĐỘ B)
單元4. 初級越南語模擬試題
ĐỀ THI MẪU CẤP ĐỘ A
單元5. 初級越南語模擬試題 空白答案卡、參考答案
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ĐÁP ÁN THAM KHẢO
單元6. 中級越南語模擬試題
ĐỀ THI MẪU CẤP ĐỘ B
單元7. 中級越南語模擬試題 空白答案卡、參考答案
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ĐÁP ÁN THAM KHẢO
◎單元1. 序言
單元2. 國際越南語認證的由來與內容
2-1. 初級認證
2-2. 中級認證
單元3. KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT QUỐC TẾ
3-1. PHẦN THI SƠ CẤP (CẤP ĐỘ A)
3-2. PHẦN THI TRUNG CẤP (CẤP ĐỘ B)
單元4. 初級越南語模擬試題
ĐỀ THI MẪU CẤP ĐỘ A
單元5. 初級越南語模擬試題 空白答案卡、參考答案
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ĐÁP ÁN THAM KHẢO
單元6. 中級越南語模擬試題
ĐỀ THI MẪU CẤP ĐỘ B
單元7. 中級越南語模擬試題 空白答案卡、參考答案
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ĐÁP Á...
購物須知
退換貨說明:
會員均享有10天的商品猶豫期(含例假日)。若您欲辦理退換貨,請於取得該商品10日內寄回。
辦理退換貨時,請保持商品全新狀態與完整包裝(商品本身、贈品、贈票、附件、內外包裝、保證書、隨貨文件等)一併寄回。若退回商品無法回復原狀者,可能影響退換貨權利之行使或須負擔部分費用。
訂購本商品前請務必詳閱退換貨原則。